Tôn mái nhà loại nào tốt? Các loại tôn làm mái nhà phổ biến hiện nay là gì? Làm thế nào để chống nóng mái tôn? Đây là câu hỏi được nhiều người quan tâm khi có ý định lợp mái bằng tôn. Cùng Dangphuc gypsum tìm hiểu kỹ hơn về sản phẩm này trong bài viết dưới đây trước khi quyết định ứng dụng vào thực tế bạn nhé!

Tôn lợp mái nhà là gì?

Tôn mái nhà hay còn gọi là tôn lợp, tấm lợp là vật liệu được ứng dụng phổ biến hiện nay trong nhiều nhà ở dân dụng đến công trình công cộng. Sản phẩm có tác dụng là lớp lợp để bảo vệ công trình tránh các tác động từ môi trường như nắng mưa hay gió bão.
Các ưu điểm của mái tôn là có sự đa dạng về màu sắc, tính thẩm mỹ cao và giá thành tương đối rẻ. Vò vậy, vật liệu này hiện đang là một trong những lựa chọn hàng đầu khi thi công, thiết kế nhà ở của các gia đình.

mái tôn đẹp
Tôn mái nhà đẹp ấn tượng được ưa chuộng hiện nay

Các loại tôn mái nhà hiện nay

Các loại tôn lợp mái có thể phân loại theo số lớp tôn lợp, theo thương hiệu hoặc theo chất liệu cấu thành. Mỗi loại mái tôn hiện nay cũng đa dạng hơn về các tính năng như chồng ồn, cách nhiệt, chống chát, chống nước cho công  trình. Một số dòng như tôn cách nhiệt có lõi xốp EPS có khả năng chống cháy tốt thường được ứng dụng nhiều trong nhà xưởng, kho chuyên dụng.

Để giúp bạn đọc dễ hình dung hơn, Dangphuc gypsum sẽ điểm qua những mẫu tôn lợp máy phổ biến nhất trong các công trình hiện nay như sau:

Tôn lạnh

Tôn lạnh là mẫu tôn có mặt nhẵn bóng phản xạ lại hầu hết các ánh nắng mặt trời giúp không gian bên trong mát mẻ hơn. Thành phần của tôn lạnh gồm nhôm và kẽm pha chế theo tỷ lệ đặc biệt giúp tăng khả năng chống ăn mòn và cách nhiệt hiệu quả. Tùy theo từng công trình mà bạn có thể chọn kích thước tôn lợp mái phù hợp.

tôn lạnh
Tôn lạnh có khả năng cách nhiệt tốt

Tôn cán sóng

Tôn cán sóng được sử dụng khá phổ biến hiện nay. Loại tôn lợp mái này sẽ chia ra làm 3 loại là tôn 5 sóng, 9 sóng và loại tôn 11 sóng. Trong đó, mẫu tôn 11 sóng được ưa chuộng nhiều nhất trong các công trình.

Tuy nhiên, nhược điểm của loại tôn này là hiệu quả cách nhiệt không cao như tôn lạnh hay tôn mát. Điều này là do cấu tạo của tôn cán sóng là mạ kẽm. Để tăng thêm khả năng cách nhiệt khi sử dụng loại mái tôn này, trang trí trần nhà bằng thạch cao chống nóng là một trong những lựa chọn đáng thử.

tôn cán sóng
Tôn cán sóng được ưa chuộng bởi tính thẩm mỹ

Tôn giả ngói

Tôn giả ngói là mẫu mái tôn thường thấy trong những ngôi nhà thiết kế theo kiểu biệt thự, nhà vườn. Sản phẩm có tính thẩm mỹ cao và đặc biệt kết cấu nhẹ hơn hẳn so với mái ngói truyền thống nhận được nhiều sự ưa chuộng từ người dùng.

Tôn giả ngói
Tôn giả ngói phù hợp với những ngôi nhà sang trọng

Tôn mát (Tôn cách nhiệt)

Tôn mát hay còn gọi là tôn mái nhà cách nhiệt có cấu tạo gồm 3 lớp bao gồm bề mặt bên ngoài, lớp PU và lớp PVC màng dính. Công dụng của lớp PU là cản trở lượng nhiệt từ mặt trời và tăng khả năng cách nhiệt, chống cháy cho công trình.

tôn cách nhiệt
Tôn mát tăng khả năng cách nhiệt

Báo giá tôn mái nhà chống nóng mới nhất 2022

Để có báo giá tôn lợp mái chi tiết và chính xác nhất bạn cần liên hệ với bên cung cấp sản phẩm. Nếu bạn muốn nhận báo giá tôn lợp mái tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh lân cận có thể liên hệ với Dangphuc Gypsum để có bảng giá chi tiết và ưu đãi nhất. Dưới đây là bảng giá tôn lợp mái nhà, giá tôn lợp mái chống nóng mới nhất. Mời bạn đọc tham khảo!

Bảng giá tôn kẽm lợp mái

TÊN SẢN PHẨMĐƠN GIÁ
Tôn kẽm, độ dày 2.5 dem, trọng lượng 2.1 kg/m51.000
Tôn kẽm, độ dày 3dem, trọng lượng 2.35 kg/m57.000
Tôn mái nhà, tôn kẽm, độ dày 3.5 dem, trọng lượng 2.75 kg/m63.000
Tôn kẽm, độ dày 4dem, trọng lượng 3.15 kg/m73.000
Tôn kẽm, độ dày 4.5 dem, trọng lượng 3.5 kg/m83.000

Bảng giá tôn lạnh lợp mái

TÊN SẢN PHẨMĐƠN GIÁ
Tôn mái nhà, tôn lạnh màu độ dày 2 dem, 1.8kg/m47.000
Tôn lạnh màu độ dày 2.5 dem, 2.1 kg/m50.000
Tôn lạnh không màu độ dày 2.5 dem, 2.1 kg/m52.000
Tôn mái nhà, tôn lạnh không màu độ dày 3 dem, 2.35 kg/m58.000
Tôn lạnh màu Đông Á độ dày 3 dem, 2.5 kg/m62.000
Tôn mái nhà, tôn lạnh màu Hoa Sen độ dày 3 dem, 2.5 kg/m68.000
Tôn lạnh màu Hoa Sen độ dày 4 dem, 3.5 kg/m88.000

Bảng giá tôn xốp cách nhiệt

TÊN SẢN PHẨMĐƠN GIÁ
Tôn xốp cách nhiệt, 5 sóng vuông61.000
Tôn xốp cách nhiệt, 9 sóng vuông63.000
Tôn xốp cách nhiêt, Tôn nhựa 1 lớp47.000
Tôn xốp cách nhiêt, Tôn nhựa 2 lớp81.000

Bảng giá tôn lợp mái giả ngói

TÊN SẢN PHẨMĐƠN GIÁ
Tôn giả ngói độ dày 3 dem, trọng lượng 2.5 kg/m88.000
Tôn giả ngói độ dày 3.5 dem, trọng lượng 3 kg/m83.000
Tôn giả ngói độ dày 4 dem, trọng lượng 3.5 kg/m98.000
Tôn giả ngói độ dày 4.5 dem, trọng lượng 3.9 kg/m107.000
Tôn giả ngói độ dày 5 dem, trọng lượng 4.4 kg/m117.000
nhà mái tôn đẹp
Mẫu tôn mái nhà đẹp ấn tượng cho nhà hiện đại

Tôn mái nhà có nóng không?

Sử dụng mái tôn lợp nhà giúp tiết kiệm chi phí và được ứng dụng khá phổ biến hiện nay. Ưu điểm lớn nhất của chất liệu này là giá thành rẻ nhưng điều khiến nhiều người băn khoăn là liệu mái tôn có nóng không. Nhìn chung, nhược điểm của mái tôn là hấp thụ nhiệt tương đối cao. Việc sử dụng mái tôn ít nhiều cũng khiến căn nhà trở nên nóng hơn tùy theo tình trạng khí hậu nơi bạn sống và loại mái tôn. Để giảm thiểu hấp thụ nhiệt, bạn nên chọn dòng tôn lạnh, tôn chống nóng nhằm tăng  khả năng cách nhiệt.

Tôn mái nhà nên chọn loại nào?

Tôn mái nhà không chỉ có tác dụng che mưa nắng mà còn tạo vẻ đẹp thẩm mỹ cho căn nhà. Với nhiều sự lựa chọn trên thị trường, bạn cần cân nhắc kỹ để chọn được cho gia đình một mẫu tôn phù hợp nhất. Hãy cân nhắc độ bền của loại tôn lớp mái vì chúng ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng và tuổi thọ của mái nhà.
Ngoài ra, yếu tố thẩm mỹ cũng cần được quan tâm sao cho hài hòa nhất với tổng thể không gian kiến trúc căn nhà. Phần tôn lớp mái cần đảm bảo mang lại vẻ đẹp sang trọng, hài hòa và tạo dấu ấn riêng cho gia chủ. Thêm nữa, yếu tố giảm nhiệt của phần mái tôn cũng cần chú trọng. Cách nhiệt tôn giúp không khí trong nhà mát mẻ hơn và giảm chi phí tiêu thụ điện năng của gia đình.

Bài viết trên là những chia sẻ về tôn mái nhà là gì, các loại tôn lợp mái, ưu nhược điểm và báo giá chi tiết. Hy vọng những thông tin Dangphuc Gypsum chia sẻ này sẽ giúp bạn đọc có thêm nhiều kiến thức hữu ích để thiết kế không gian sống như ý.

Chat Zalo HCM
098.153.9345
Chat Zalo HN
0349.463.455