Tấm HPL là một trong những loại vật liệu trang trí bề mặt bền đẹp và được ưa chuộng nhất hiện nay. Tuy nhiên, vẫn còn khá nhiều người chưa thực sự hiểu về đặc điểm tính năng của sản phẩm này. Bạn có thắc mắc tấm HPL là gì? Có những đặc điểm và công dụng nào? Giá thành tấm compact HPL là bao nhiêu?
Tất cả những thắc trên của quý khách đều sẽ được DangPhuc Gypsum giải đáp trong bài viết dưới đây, đừng bỏ lỡ nhé!
Những thông tin về tấm HPL bạn không nên bỏ qua
Tấm HPL là gì?
Tấm HPL (High Pressure Laminate) hay còn có tên gọi khác là Tấm Laminates, là loại vật liệu trang trí bề mặt được sử dụng phổ biến. Sản phẩm bao gồm cấu tạo nhiều tấm Melamine lại với nhau nên có công dụng vô cùng vượt trội như: chống hóa chất, chống cháy, chống mài mòn…
Cấu tạo của tấm Laminates (HPL)
HPL có đặc tính bền chắc, có thể định dạng thành các cạnh cong (điều mà không phải bề mặt nào cũng làm được. Cấu tạo của sản phẩm như sau:
- Lớp màng phủ bên ngoài: có tác dụng bảo vệ bề mặt tấm luôn được chắc chắn
- Lớp phim tạo thẩm mỹ: được ngâm tẩm keo Melamine
- Lớp giấy nền: được ngâm tẩm với keo Phenolic và được liên kết chặt chẽ với nhau, giúp các tờ giấy trở thành một tấm thống nhất, cứng và chắc.
Nhờ có cấu tạo đặc biệt, tấm Laminates (HPL) có độ bền cao, có thể ứng dụng được cho nhiều rất nhiều bề mặt khác nhau.
Ưu điểm vô cùng nổi trội của tấm HPL
Có rất nhiều nguyên nhân khiến bạn không thể bỏ qua loại vật liệu xây dựng nhà ở này, một trong số đó là những ưu điểm vượt trội của sản phẩm. Cụ thể là:
- Khả năng chịu lực cao, chính vì vậy tấm rất khó trầy xước khi bị va đập
- Tạo tính thẩm mỹ cho không gian nhờ có màu sắc đa dạng, đồng đều, đẹp mắt
- Khả năng tĩnh điện và chịu nước tốt, chống ăn mòn hóa học
- Tấm rất khó phai màu nên giúp không gian luôn bền đẹp, chống được sự xâm nhập của vi khuẩn
- Có thể chịu lửa và chống cháy lan tốt, không bị tan chảy, giảm bớt nỗi lo phòng chống cháy cho gia chủ
- Tấm HPL dẻo dai, đàn hồi vô cùng tốt
- Cải thiện khả năng chịu lực của lớp nền, giúp công trình có thể chịu tải trọng một cách tốt hơn
- Dễ dàng uốn cong và tạo hình – điều mà không phải loại vật liệu nào cũng làm được
- Bản thân tấm không bị bám bẩn, vì vậy bạn sẽ dễ dàng khi vệ sinh và lau chùi, an toàn và thân thiện với sức khỏe của người dùng
- Giá thành phải chăng
Báo giá tấm compact HPL mới và ưu đãi nhất 2022
Tấm Compact HPL là bản chất là tấm HPL, tuy nhiên có đặc tính dày và cứng hơn, lõi đặc màu đen, được sản xuất dựa trên dây truyền công nghệ hiện đại từ nhiều lớp giấy nền Kraft (nâu hoặc đen).
Tấm Compact HPL chứa đầy đủ ưu điểm của tấm laminates truyền thống, tuy nhiên lại bền hơn rất nhiều. Những sản phẩm vách ngăn bình thường phải lau chùi thường xuyên, tuy nhiên với loại tấm HPL này thì khoảng 3 – 4 năm mới cần vệ sinh.
Đây chính là lý do mà tấm ngày càng trở nên phổ biến và có nhiều người ưa chuộng sử dụng, nhất là làm các công trình vách ngăn vệ sinh. Dưới đây là bảng giá thi công chi tiết loại vật liệu này:
Bảng giá tấm compact HPL 12 mm chịu nước, chịu mài mòn tốt
STT | Loại Sản Phẩm Và Phụ Kiện | Màu Sắc | Đơn Giá (vnđ/tấm) |
---|---|---|---|
1 | Tấm Compact HPL 12mm Kèm Inox 201 | GHI/KEM | 650.000 – 700.000 |
2 | Tấm Compact HPL 12mm Kèm Inox 304 | GHI/KEM | 720.000 – 770.000 |
3 | Tấm Compact HPL 12mm kèm Inox 201. | Vân gỗ 1023/1027/hồng/vàng/xanh | 750.000 – 800.000 |
4 | Tấm Compact HPL 12mm kèm Inox 304. | Vân gỗ 1023/1027/hồng/vàng/xanh | 820.000 -900.000 |
5 | Tấm Compact HPL 18mm và phụ kiện inox 304. | GHI/KEM | 850.000 – 900.000 |
Bảng giá tấm Compact HPL 12 mm cao cấp
Loại tấm | Kích thước | Màu sắc | Đơn Giá (vnđ/tấm) |
---|---|---|---|
Tấm Compact HPL 12mm | 1220x1830x12mm | Màu ghi, kem | 1.685.000 |
Tấm Compact HPL 12mm | 1220x1830x12mm | Các màu khác | 1.840.000 |
Tấm Compact HPL 12mm | 1530x1830x12mm | Màu ghi, kem | 2.115.000 |
Tấm Compact HPL 12mm | 1530x1830x12mm | Các màu khác | 2.338.000 |
Tấm Compact HPL 12mm | 1220x2440x12mm | Màu ghi, kem | 2.482.000 |
Tấm Compact HPL 12mm | 1220x2440x12mm | Màu trắng 1058 | 2.660.000 |
Bảng giá tấm Compact HPL 18 cm – Tấm HPL có tính ứng dụng cap
Loại tấm | Kích thước | Màu sắc | Đơn Giá (vnđ/tấm) |
---|---|---|---|
Tấm Compact HPL 18mm | 1220x1830x18mm | Màu ghi, kem | 2.470.000 |
Tấm Compact HPL 18mm | 1220x1830x18mm | Các màu khác | 2.720.000 |
Tấm Compact HPL 18mm | 1530x1830x18mm | Màu ghi, kem | 3.054.000 |
Tấm Compact HPL 18mm | 1530x1830x18mm | Các màu khác | 3.395.000 |
Tấm Compact HPL 18mm | 1220x2440x18mm | Màu ghi | 4.748.000 |
Tấm Compact HPL 18mm | 1530x3660x18mm | Màu ghi, đen | 7.455.000 |
Bảng giá tấm compact HPL 4 mm, 6 mm, 8 mm, 15 mm chịu nước, chịu lửa tốt
Loại tấm | Quy cách | Đơn giá (vnđ/tấm) | Màu sắc |
---|---|---|---|
Tấm Compact HPL 4mm | 1220x2440x4mm | 970.000 | Màu ghi, kem |
Tấm Compact HPL 6mm | 1220x2440x6mm | 1.260.000 | Màu ghi, kem |
Tấm Compact HPL 6mm | 1220x2440x6mm | 1.435.000 | Màu 1058; 3507…. |
Tấm Compact HPL 8mm | 1220x2440x8mm | 1.630.000 | Màu ghi, kem |
Tấm Compact HPL 15mm | 1220x2440x15mm | 2.855.000 | Màu ghi, kem |
Bảng giá thi công tấm Compact HPL trọn gói theo m2
Loại sản phẩm | Màu sắc | Phụ kiện đi kèm | Đơn giá (VNĐ/m2) |
---|---|---|---|
Tấm Compact HPL loại 1 (Trung Quốc) | Ghi / Kem | Inox 304 | 700.000 |
Tấm Compact HPL loại 2 (Trung Quốc) | Ghi / Kem | Inox 304 | 600.000 |
Tấm Compact HPL loại 1(Trung Quốc) | Đơn sắc, vân gỗ, giả đá | Inox 304 | 800.000 |
Tấm Compact HPL loại 1(Trung Quốc) | Ghi / Kem | Aogao | 800.000 |
Tấm Compact HPL loại 1(Trung Quốc) | Đơn sắc, vân gỗ, giả đá | Aogao | 900.000 |
Tấm Compact Formica(Đài Loan) | Đơn sắc, vân gỗ, giả đá | Inox 304 | 1.900.000 |
Tấm Compact Formica(Đài Loan) | Đơn sắc, vân gỗ, giả đá | Aogao | 2.100.000 |
Tấm Compact Formica(Đài Loan) | Đơn sắc, vân gỗ, giả đá | Hodee | 2.000.000 |
Tấm Compact Formica(Đài Loan) | Đơn sắc, vân gỗ, giả đá | Maghin | 3.500.000 |
Tấm Compact Maica(Malaysia) | Đơn sắc, vân gỗ, giả đá | Inox 304 | 1.950.000 |
Tấm HPL Compact Maica(Malaysia) | Đơn sắc, vân gỗ, giả đá | Aogao | 2.150.000 |
Tấm Compact Maica(Malaysia) | Đơn sắc, vân gỗ, giả đá | Hodee | 2.050.000 |
Tấm Compact Maica(Malaysia) | Đơn sắc, vân gỗ, giả đá | Maghin | 3.550.000 |
Tấm HPL Compact Polytec(Malaysia) | Đơn sắc, vân gỗ, giả đá | Inox 304 | 2.000.000 |
Tấm Compact Polytec(Malaysia) | Đơn sắc, vân gỗ, giả đá | Aogao | 2.200.000 |
Tấm Compact Polytec(Malaysia) | Đơn sắc, vân gỗ, giả đá | Hodee | 2.100.000 |
Tấm Compact Polytec(Malaysia) | Đơn sắc, vân gỗ, giả đá | Maghin | 3.600.000 |
Tấm MFC / HDF 18mm lõi xanh chống ẩm(Việt Nam) | Đơn sắc, vân gỗ, giả đá | Inox 304 | 600.000 |
Tấm MFC / HDF 18mm lõi xanh chống ẩm(Việt Nam) | Đơn sắc, vân gỗ, giả đá | Aogao | 700.000 |
Giải đáp một số thắc mắc thường gặp về tấm HPL
Giá thi công tấm HPL (tấm HPL) cao cấp bao nhiêu 1 m2?
Hiện nay, giá thành tấm compact HPL sẽ phụ thuộc vào loại vật liệu, kích cỡ, màu sắc và đơn vị thi công. Thông thường, đơn giá sản phẩm sẽ dao động từ 600.000 vnđ/m2 – 3.500.000 vnđ/m2.
Vì sao nên thi công tấm HPL?
Có thể thấy, tấm HPL có rất nhiều ưu điểm vượt trội như chống hóa chất, chống cháy, chịu nước, dễ dàng vệ sinh lau chùi, chống mài mòn…. đây chính là lý do mà sản phẩm này được nhiều người ưa chuộng.
Ngoài ra, tính ứng dụng của tấm HPL cũng rất cao, bạn có thể sử dụng tấm để làm quầy kệ, bàn, tủ, ốp vách,… cho các công trình dân dụng và công cộng. Đây chính là lý do mà bạn không nên bỏ qua sản phẩm này khi thi công xây dựng nhà ở.
Đơn vị nào thi công tấm HPL uy tín?
Tấm HPL ngày càng được nhiều khách hàng ưa chuộng, đồng nghĩa với đó là ngày càng có nhiều đơn vị thi công sản phẩm này. Tuy nhiên, vì đây là loại vật liệu cao cấp, đòi hỏi quá trình thi công kỹ lưỡng, tỉ mỉ, vì vậy quý khách cần rất lưu ý khi chọn đơn vị thi công.
DangPhuc Gypsum là đơn vị xây dựng nhà ở với hơn 10 năm kinh nghiệm. Chúng tôi có đội ngũ thợ thi công lành nghề với trình độ chuyên môn cao. Hứa hẹn sẽ đem đến cho quý khách những công trình thi công tấm HPL, tấm Compact HPL hoàn chỉnh với chất lượng và độ bền cũng như tính thẩm mỹ cao nhất.
Trên đây là toàn bộ thông tin về tấm HPL và bảng báo giá thi công chi tiết tấm compact HPL các loại. Có thể thấy, sử dụng những sản phẩm này sẽ giúp gia chủ tiết kiệm rất nhiều chi phí thi công, bảo dưỡng. Hy vọng rằng với những thông tin mà DangPhuc Gypsum cung cấp, bạn đã giải đáp được những thắc mắc của mình.
Nếu như còn bất cứ thắc mắc gì về sản phẩm hoặc muốn liên hệ báo giá, vui lòng gọi đến Hotline của DangPhuc Gypsum để nhận được tư vấn miễn phí.
Bài viết liên quan: