Khung xương thạch cao là vật liệt được làm phổ biến bằng nhôm, tường dùng để làm trần thạch cao và tường thạch cao, ngoài ra khung xương thạch cao cũng ứng dụng cho các loại trần giả khác bằng nhiều vật liệu khách như trần nhôm, trần nhựa, vv..
Khung xương vĩnh tường có mấy loại?
Khung xương vĩnh tường được xem là loại xương làm trần vách thạch cao tốt nhất hiện nay, ở Hà nội rất nhiều đơn vị, nhà thầu và khách hàng định nghĩa giữa khung xương vĩnh tường và khung xương hà nội.
Còn ở miền nam thì đánh giá giữa khung xương tốt mặc định là của vĩnh tường, và khung xương thạch cao loại tường là của nhưng thương hiệu khách.
Hiện nay cũng ra mắt trên thị trường nhiều loại khung xương tốt với giá thành rẻ hơn như mình đánh giá thì khung xương thạch cao của Lê Trần, Khung xương Mỹ U3 chất lượng cũng rất tốt, ngoài ra còn nhiều thương hiệu khác như DS, Toàn Châu, Vạn Phát Hưng vv..
Khung xương vĩnh tường được chia làm 3 loại như các thương hiệu khách đó là:
- Khung xương trần chìm dùng để thi công lặp đặt trần thạch cao phẳng, giật cấp và kiểu dáng nghệ thuật đa dạng.
- Khung xương trần thả nổi có kích thước định sẵn khi hoàn thiện là 60×60 cm ( 600×600 mm) và thả tấm trang trí lên khung xương trần thả, loại trần nay có thời gian thi công nhanh bởi sau khi thả tấm là hoàn thiện. còn trần thạch cao sử dụng khung xương cá, u gai phải thêm công đoạn sử lý mối nối, và sơn bả hoàn thiện
- Khung xương làm tường thạch cao, vách ngăn dùng để ốp vách thạch cao 1 mặt, làm vách ngăn thạch cao 2 mặt với U và C kích thước khung vách thạch cao từng 5 đến 10 cm chiều rộng.
Ưu điểm của khung xương vĩnh tường
Ưu điểm của khung xương thạch cao vĩnh tường đầu tiên phải nói đến là chất lượng. Khung xương vĩnh tường là sản phẩm tốt nhất hiện nay, giải pháp tốt nhất cho trần tường làm bằng thạch cao được nhiều người tin dụng tại Việt Nam.
- Chất lượng tốt nhất hiện nay được mạ hợp kim nhôm kẽm, có độ bền cao và không bị rỉ sét, chống ăn mòn cao.
- Khung xương trần chìm với 3 lớp Resin, Okemcoat F2 và Zincalume steel Az50, với lớp ngoài chống bám bụi, ăn mòn, bền màu và khả năng làm chậm Oxi hoá cao.
- Khung xương trần thả vĩnh tường được vụ 2 lớp sơn polyester cao cấp với độ bền màu cao.
- Khả năng chịu lực cao so với các thương nhiệu khác.
- Trọng lượng khung xương nhẹ, dễ thi công, vận chuyển.
- Giá khung xương vĩnh tường khá hợp lý so với chất lượng mà khung xương của vĩnh tường mang lại.
Các loại khung xương thạch cao của vĩnh tường trần chìm
Khung xương thạch cao vĩnh tường có 3 loại chính:
- Xương chịu lực: xương cá thường dùng tại khu vực miền bắn và U gai thường dùng tại khu vực miền nam.
- Xương u nằm: U gai được gắn kết với Xương chịu lực có quy cách là 400 phổ thông hiện nay.
- V góc: V viền tường dùng để chịu lực xung quanh tường là làm trần giật cấp, tạo hình, cũng có thể được dùng làm ty treo trần.
Các loại khung xương thạch cao vĩnh tường và báo giá xương thạch cao của Vĩnh tường
- Khung xương vĩnh tường BASI
- Khung xương vĩnh tường ALPHA
- Khung xương vĩnh tường TopLINE
- Khung xương vĩnh tường Omega cao cấp
- Khung trần chìm Vĩnh Tường Serra cao cấp
- Khung xương Vĩnh Tường Triflex trần chìm cao cấp
- Khung xương trần chìm Vĩnh Tường Tika
- Khung xương Vĩnh Tường EKO
- Khung xương thạch cao trần thả Vĩnh Tường EliteLINE cao cấp
- Khung xương trần thả SmartLINE rảnh đen cao cấp
- Khung xương Vĩnh Tường SlimLINE cao cấp
- Khung xương thạch cao trần nổi Vĩnh Tường FineLINE
Báo giá khung xương làm trần, tường thạch cao vĩnh tường
Giá khung xương vĩnh tường làm trần thạch cao, khung xương trần thả vĩnh tường và xương vách có giá từ 5.700 vnđ/ thanh – 180.700 vnđ / thanh
TÊN SẢN PHẨM | QUY CÁCH | ĐƠN GIÁ ( vnđ/ thanh) |
---|---|---|
KHUNG TRẦN NỔI | ||
Khung trần nổi cao cấp EliteLINE | ||
Thanh chính : VT-EliteLINE3600 | 42x14x3600 | 80,343 |
Thanh phụ : VT-EliteLINE1200 | 42x14x1200 | 26,935 |
Thanh phụ : VT-EliteLINE600 | 42x14x600 | 13,473 |
Thanh viền tường: VT-EliteLINE1818 | 18x18x3000 | 30,851 |
Khung trần nổi cao cấp SmartLINE | ||
Thanh chính : VT-SmartLINE3600 | 14x34x3600 | 48,906 |
Thanh phụ : VT-SmartLINE1200 | 14x34x1200 | 15,742 |
Thanh phụ : VT-SmartLINE600 | 14x34x600 | 8,101 |
Thanh viền tường: VT20/22 | 20x22x3600 | 24,924 |
Thanh viền tường: VT15/20 | 15x20x3600 | 36,127 |
Khung trần nổi cao cấp SlimLINE | ||
Thanh chính : VT-SlimLINE3600 | 14x38x3600 | 43450 |
Thanh phụ: VT-SlimLINE1200 | 14x28x1200 | 11,376 |
Thanh phụ: VT-SlimLINE600 | 14x28x600 | 5,736 |
Thanh viền tường: VT20/22 | 20x22x3600 | 24,924 |
Thanh viền tường: VT15/20 | 15x20x3600 | 36,127 |
Khung trần nổi trung cấp TopLINE | ||
Khung trần nổi Topline VT3660 | 38*24*3660 | 47,837 |
Khung trần nổi Topline VT1220 | 28*24*1220 | 13,624 |
Khung trần nổi Topline VT610 | 28*24*610 | 6,978 |
Khung trần nổi VT20/22 (Thanh góc) | 20*21*3600 | 24,924 |
Khung trần nổi tiết kiệm FINELINE | ||
Khung trần nổi Fineline VT3660 | 38*24*3660 | 41,470 |
Khung trần nổi Fineline VT1220 | 28*24*1220 | 11,965 |
Khung trần nổi Fineline VT610 | 28*24*610 | 6,153 |
Khung trần nổi VT20/22 (Thanh góc) | 20*21*3600 | 24,924 |
KHUNG TRẦN CHÌM | ||
Khung trần chìm cao cấp OMEGA | ||
Thanh chính: VTC-OMEGA200 | 30×20.5×3660 | 51,146 |
Thanh phụ: VTC-OMEGA204 | 23×37.5×3660 | 47,914 |
Thanh viền tường: VTC 20/22 | 20x22x3600 | 17,852 |
Khung trần chìm cao cấp SERRA | ||
Thanh chính: VTC-SERRA BV1 | 25.5x39x3660 | 81,810 |
Thanh phụ: VTC-SERRA FM19 | 19.5x45x3660 | 44,264 |
Thanh viền tường: VTC 20/22 | 20x22x3600 | 17,852 |
Khung trần chìm cao cấp TRIFLEX | ||
hanh chính: VTC-TriFLEX3812 | 12x38x3000 | 64,714 |
Thanh phụ: VTC-TriFLEX5019 | 19x50x4000 | 55,682 |
Thanh viền tường: VTC 20/22 | 20x22x3600 | 17,852 |
Khung trần chìm mẫu APHA/mẫu A | ||
Thanh chính-phụ: VTC-ALPHA4000 | 14x35x4000 | 32,203 |
Thanh viền tường: VTC 20/22 | 20x22x3600 | 17,852 |
Khung trần chìm mẫu BASI/mẫu B | ||
Thanh chính: VTC-BASI3050 | 27x23x3660 | 56,497 |
Thanh phụ: VTC-ALPHA/BASI4000 | 14x35x4000 | 32,203 |
Thanh viền tường: VTC 20/22 | 20x22x3600 | 17,852 |
Khung trần chìm mẫu TIKA | ||
Thanh chính-phụ: VTC-Tika 4000 | 14x35x4000 | 24,327 |
Thanh viền tường: VTC 20/22Tika | 20x22x3600 | 15,551 |
Khung trần chìm Tiết Kiệm M29 | ||
Thanh VTC 4000 M29 | 14x35x4000 | 21,362 |
Thanh viền tường: VTC 20/22Tika | 20x22x3600 | 15,551 |
KHUNG VÁCH NGĂN | ||
Hệ tiết kiệm (dày 0.42mm) | ||
Thanh chính Stud VTV51 | 35*51*3000 | 38,840 |
Thanh phụ Track VTV52 | 32*52*2700 | 33,135 |
Thanh chính Stud VTV63 | 35*63*3000 | 42,853 |
Thanh phụ Track VTV64 | 32*64*2700 | 37,501 |
Thanh chính Stud VTV75 | 35*75*3000 | 48,653 |
Thanh phụ Track VTV76 | 76*32*2700 | 40,570 |
Hệ tiêu chuẩn V-Wall dày 0.55 | ||
Thanh chính VT V-Wall C51 | 35x51x3000 | 43,110 |
Thanh phụ VT V-Wall U52 | 32x52x2700 | 36,020 |
Thanh chính VT V-Wall C63 | 35x63x3000 | 48,260 |
Thanh phụ VT V-Wall U64 | 32x64x2700 | 40860 |
Thanh chính VT V-Wall C75 | 35x75x3000 | 53,010 |
Thanh phụ VT V-Wall U76 | 32x76x2700 | 44,810 |
Thanh chính VT V-Wall C90 | 35x90x3000 | 63,970 |
Thanh phụ VT V-Wall U92 | 32x92x2700 | 55,100 |
Thanh chính VT V-Wall C100 | 35x100x3000 | 76,590 |
Thanh phụ VT V-Wall U102 | 32x102x2700 | 65,400 |
Thanh chính VT V-Wall C125 dày 0.75mm | 35x125x3000 | 109,080 |
Thanh phụ VT V-Wall U127 dày0.75mm | 32x127x2700 | 93,990 |
Thanh chính VT V-Wall C150 dày 0.75mm | 35x150x3000 | 122.900 |
Thanh phụ VT V-Wall U152 dày0.75mm | 32x152x2700 | 106,230 |
Hệ khung vách V-Shaft dày 0.8mm | ||
Thanh chính VT V-Shaft CH25-63/ CH16-66 | 63x35x3000 | 130,440 |
Thanh phụ VT V-Shaft J65 | 65x50x25x2700 | 82,530 |
Thanh chính VT V-Shaft CH25-76 | 76x35x3000 | 137,860 |
Thanh phụ VT V-Shaft J78 | 78x50x25x2700 | 89,260 |
Thanh chính VT V-Shaft CH25-92 | 92x35x3000 | 147,280 |
Thanh phụ VT V-Shaft J94 | 94x50x25x2700 | 97,550 |
Thanh chính VT V-Shaft CH25-100 | 100x35x3000 | 151,510 |
Thanh phụ VT V-Shaft J102 | 102x50x25x2700 | 101,770 |
Thanh chính VT V-Shaft CH25-125 | 125x35x3000 | 166,170 |
Thanh phụ VT V-Shaft J127 | 127x50x25x2700 | 114,920 |
Thanh chính VT V-Shaft CH25-150 | 150x35x3000 | 180,790 |
Thanh phụ VT V-Shaft J152 | 152x50x25x2700 | 128,300 |
PHỤ KIỆN ( Sử dụng trần chìm và vách ngăn ) | ||
Thanh V lưới 30/30 có gờ dày 0.5mm | 30x30x2700 | 23,765 |
Thanh V lưới 23/23 có gờ dày 0.5mm | 23x23x2700 | 18,982 |
Thanh Z lưới có gờ 9mm dày 0.5mm | 23x9x12x2700 | 20,702 |
Thanh Shadowline nhôm 9mm | 20x23x3000x9 | 55,000 |
Thanh Shadowline sơn trắng 9mm | 20x23x3000x9 | 59,000 |
Thanh Shadowline nhôm 12.7mm | 20x23x3000x12.7 | 58,000 |
Thanh Shadowline sơn trắng 12.7mm | 20x23x3000x12.7 | 62,000 |
Đơn vị thi công trần thạch cao, vách thạch cao vĩnh tường
Dangphuc Gypsum tự hào là đối tác sử dụng sản phẩm của vĩnh tường, với khẩu hiệu “Niềm tin chất lượng công trình” chúng tôi rất vui khi khách hàng lựa chọn sản phẩm tốt nhất để làm trần thạch cao, vách thạch cao cho không gian nhà bạn luôn bền đẹp.
Cách nhận biết khung xương vĩnh tường chính hãng
Khung xương vĩnh tường có logo dập nổi trên thanh khung xương trần chìm, thả, vách.
Có hình vuông bên trong có chứa chữ “V” và “T” lồng ghép vào nhau và có dấu chấm trong phía bên dưới gốc phải.
Hình ảnh dập nổi trên khung sắc nét và có thông tin tên sản phẩm, lô sản xuất, được bó bằng dây đai có chữ Vĩnh Tường
Giá thành khung xương vĩnh tường so với các loại khung xương khác
Giá khung xương vĩnh tường có giá thành cao hơn các loại khung xương thạch cao có trên thị trường bởi chất lượng tốt hơn. thương hiệu và chính sách bảo hành uy tín.
Trần thạch cao sử dụng khung xương và tấm vĩnh tường đồng bộ
khuyến nghị sử dụng đồng bộ tấm và khung xương làm trần vách thạch cao của vĩnh tường để mang lại chất lượng tốt nhất cho mọi công trình.
Trên đây là thông tin về sản phẩm khung xương vĩnh tường làm trần tường thạch cao. hy vọng bạn có thêm kiến thức bổ ích khi lựa chọn dịch vụ lặp đặt trần vách thạch cao và nhận biết khung xương thạch cao chính hãng.
Bài viết liên quan: